🌟 깜짝이야

Thán từ  

1. 갑자기 놀랐을 때 나오는 소리.

1. ỐI TRỜI! GIẬT CẢ MÌNH!: Tiếng phát ra khi đột nhiên giật mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 벌레를 보고 놀라 나도 모르게 "깜짝이야!"라고 소리쳤다.
    I was surprised to see the bug, and unknowingly shouted, "surprised!".
  • 깜짝이야! 뒤에서 갑자기 튀어나와서 깜짝 놀랐잖아!
    Surprised! you came out of the back all of a sudden and i was surprised!
  • 깜짝이야! 기척도 없이 그렇게 다가오면 어떻게 해!
    Surprised! what if it comes like that without a trace!
    놀랐어? 다음부턴 안 그럴게.
    Surprised? i won't do that next time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜짝이야 (깜짜기야)

🗣️ 깜짝이야 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70)