🌟 깡충깡충

  Phó từ  

1. 짧은 다리를 모으고 자꾸 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰는 모양.

1. TUNG TĂNG: Hình ảnh chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 깡충깡충 넘다.
    Jump over.
  • 깡충깡충 달리다.
    Hop along.
  • 깡충깡충 뛰다.
    Jump.
  • 깡충깡충 뛰놀다.
    To hop about.
  • 깡충깡충 오르다.
    Hop up.
  • 호랑이가 나타나자 토끼는 깡충깡충 뛰며 도망갔다.
    When the tiger appeared, the rabbit hopped and ran away.
  • 동생은 선물로 받은 장난감을 들고 신이 나 깡충깡충 뛰어다녔다.
    My brother hopped around excitedly holding the toy he had received as a gift.
  • 승규가 드디어 시험에 합격했대요.
    Seung-gyu finally passed the test.
    그래서 그렇게 깡충깡충 뛰며 기뻐한 거였군요.
    That's why you were jumping around and happy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깡충깡충 (깡충깡충)
📚 Từ phái sinh: 깡충깡충하다: 짧은 다리를 모으고 자꾸 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰다.


🗣️ 깡충깡충 @ Giải nghĩa

🗣️ 깡충깡충 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43)