🌟 꿋꿋이

Phó từ  

1. 어려움에도 불구하고 마음이나 뜻, 태도가 굳세고 곧게.

1. VỮNG VÀNG, BỀN BỈ: Bất chấp khó khăn, lòng dạ, ý chí hay thái độ vẫn kiên cường, vững chắc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꿋꿋이 견디다.
    Stay strong.
  • 꿋꿋이 살다.
    Live a firm life firmly.
  • 꿋꿋이 이겨 내다.
    Stay strong.
  • 꿋꿋이 지키다.
    Stand firm.
  • 꿋꿋이 참다.
    Bear with patience.
  • 민준이는 의지력이 강해 어려운 시기를 꿋꿋이 견뎌 냈다.
    Min-jun was so strong-willed that he endured the difficult times.
  • 과학자들은 수없는 실패에도 꿋꿋이 실험을 계속해 인공위성 발사에 성공했다.
    Scientists continued to experiment despite countless failures and succeeded in launching satellites.
  • 유민이는 가정 형편이 어려운 가운데서도 꿋꿋이 공부해 시험에 합격하다니 정말 대단해.
    It's great that yoomin studies hard and passes the exam even though her family is struggling.
    우리가 본받을 점이 많은 친구야.
    He's a friend we have a lot to learn from.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 꿋꿋이 (꾿꾸시)


🗣️ 꿋꿋이 @ Giải nghĩa

🗣️ 꿋꿋이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59)