🌟 꼭꼭

Phó từ  

1. 무슨 일이 있어도 언제나 반드시.

1. NHẤT ĐỊNH, CHẮC CHẮN: Dù có việc gì đi nữa thì lúc nào cũng nhất định...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꼭꼭 기억하다.
    Be sure to remember.
  • 꼭꼭 다짐하다.
    Make sure to make a commitment.
  • 꼭꼭 약속하다.
    Promise me.
  • 꼭꼭 챙기다.
    Make sure to pack.
  • 꼭꼭 확인하다.
    Make sure to check.
  • 나는 다음에는 꼭꼭 일 등을 하겠다고 굳게 다짐했다.
    I made a firm commitment to work, etc. next time.
  • 오빠는 지난 번 열쇠를 가지고 나가지 않아 고생한 뒤로는 꼭꼭 열쇠를 챙겨가지고 다닌다.
    My brother always carries his keys with him since he had a hard time last time.
  • 오늘 못한 숙제는 내일까지 반드시 해야 한다.
    The homework that i couldn't do today must be done by tomorrow.
    네, 내일은 꼭꼭 해 올게요.
    Yes, i'll make sure to do it tomorrow.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 꼭꼭 (꼭꼭)

🗣️ 꼭꼭 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8)