🌟 귀동냥

Danh từ  

1. 어떤 지식에 대해 정식으로 배우지 않고 남들이 하는 말을 옆에서 얻어들어서 앎.

1. SỰ HỌC LỎM, SỰ HỌC HỎI XUNG QUANH: Sự học tập kiến thức một cách không chính thức mà biết được điều đó thông qua việc nghe lời người khác ở xung quanh nói v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귀동냥에 의존하다.
    Depend on the game of ear.
  • 귀동냥으로 깨치다.
    Awaken by earmuffs.
  • 귀동냥으로 배우다.
    Learn by ear.
  • 귀동냥으로 알다.
    Know by ear.
  • 귀동냥으로 익히다.
    Cook by ear.
  • 귀동냥으로 주워듣다.
    Pick it up by ear.
  • 나는 누나가 흥얼거리던 노래를 귀동냥으로 익혀 따라 불렀다.
    I practiced my sister's humming song and sang along.
  • 승규는 주변에서 들리는 얄팍한 귀동냥에 기대어 본인이 모든 것을 알고 있다고 생각했다.
    Seung-gyu thought he knew everything, leaning on the shallow earmuffs heard around him.
  • 할아버지는 정식으로 학교에 다니지 않고 귀동냥으로 한글과 한문을 조금씩 깨쳤다고 하셨다.
    Grandfather said he didn't go to school formally, but he learned korean and chinese characters little by little by little with gwidongnyang.
  • 사람들 말이 이 약이 살을 빼는 데에 그렇게 효과가 있대.
    People say this medicine is so effective in losing weight.
    단순히 남의 말만 듣고 섣부른 귀동냥에 의해 네 건강을 해치지 마.
    Don't hurt your health simply by listening to other people's words and by hasty earmuffs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 귀동냥 (귀동냥)
📚 Từ phái sinh: 귀동냥하다: 어떤 지식에 대해 정식으로 배우지 않고 남들이 하는 말을 옆에서 얻어들어서 …

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42)