🌟 기성복 (旣成服)

Danh từ  

1. 특정한 사람을 위해 맞춘 것이 아니라, 표준 치수에 따라 미리 여러 벌을 만들어 놓고 파는 옷.

1. QUẦN ÁO MAY SẴN: Quần áo được làm sẵn thành nhiều bộ theo các chỉ số chuẩn và bán, chứ không phải là quần áo may đo cho vừa người nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기성복 업체.
    A ready-to-wear company.
  • 기성복을 만들다.
    Make ready-to-wear.
  • 기성복을 사다.
    Buy ready-made clothes.
  • 기성복을 생산하다.
    Produce ready-made clothing.
  • 기성복을 입다.
    Put on ready-made clothes.
  • 내 친구는 큰 키 때문에 기성복 중에는 맞는 것이 별로 없다.
    My friend doesn't fit very much among ready-made clothes because of his tall height.
  • 맞춤 양복은 만드는 기간도 오래 걸리며 가격도 기성복보다 비싸다.
    Customized suits take longer to make and cost more than ready-made suits.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기성복 (기성복) 기성복이 (기성보기) 기성복도 (기성복또) 기성복만 (기성봉만)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11)