🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 접어서 파는 천의 길이를 나타내는 단위.

1. KKEUT; SẢI, THƯỚC: Đơn vị đo chiều dài của miếng vải gập vào để bán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    A few strokes.
  • .
    One shot.
  • 무명 한 .
    A glimmer of cotton.
  • 비단 열 .
    Ten strands of silk.
  • 천 한 .
    A stitch of cloth.
  • 이불을 만들 때 쓰고 남은 비단이 세 정도 되어서 방석을 만들어 보았다.
    The remaining silk used to make the quilt was about three inches long, so i made a cushion.
  • 부모님께 시원한 여름옷을 지어 드리려고 시장에서 삼베 원단을 스무 이나 사 왔다.
    I bought 20 sheets of hemp fabric from the market to make my parents cool summer clothes.
  • 옷을 만들고 남은 천이 한 정도 되는데 쓸래?
    There's only a handful of cloth left after making the clothes. do you want to use it?
    그래. 보자기라도 만들어서 쓰지 뭐.
    Yeah. i'll make some cloth.

2. 화투나 투전 등의 노름에서 점수를 세는 단위.

2. KKEUT; ĐIỂM: Đơn vị đếm điểm số trong trò chơi bài hwatu hoặc bài thẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다섯 .
    Five chicks.
  • 차이.
    A glimmer of difference.
  • 이 앞서다.
    Take a ten-point lead.
  • 을 따다.
    Pick a hundred pieces.
  • 할머니와 재미로 화투를 쳤는데 단 두 차이로 지고 말았다.
    I played hwatu with my grandmother for fun, but i lost by only two inches.
  • 시장에서 벌어진 노름판에서 백 을 따 판돈을 모두 차지하게 되었다.
    The game board in the market took up a hundred sips and took up all the stakes.
  • 지금 누가 이기고 있는 거야?
    Who's winning now?
    민준이가 열 앞서고 있어요.
    Minjun is leading by ten.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 끗이 (끄시) 끗도 (끋또) 끗만 (끈만)

📚 Annotation: 한 끗은 천을 한 번 접은 만큼의 길이이다.

Start

End


Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67)