🌟 기필코 (期必 코)

  Phó từ  

1. 무슨 일이 있더라도 꼭.

1. NHẤT ĐỊNH, BẰNG MỌI GIÁ: Dù có việc gì đi nữa thì cũng nhất quyết...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기필코 성공하다.
    Be sure to succeed.
  • 기필코 승리하다.
    Win without fail.
  • 기필코 이루다.
    It has to be done.
  • 기필코 잡아야 하다.
    It must be caught.
  • 기필코 합격하겠다고 다짐하다.
    Pledge to pass without fail.
  • 무슨 일이 있어도 평화를 깨뜨리는 전쟁은 기필코 막아야 한다.
    No matter what happens, war that breaks peace must be stopped.
  • 민준은 이번에는 기필코 원하는 대학에 합격하겠다고 다짐하였다.
    Min-jun vowed to get accepted to the university he wanted this time.
  • 감독님, 이번 시즌에 우승할 수 있었던 원동력이 무엇이라고 생각하십니까?
    Director, what do you think was the driving force behind winning this season?
    선수들이 이번에는 기필코 우승을 해야겠다는 각오로 매 경기에 임했기 때문에 우승할 수 있었습니다.
    The players were able to win because they were determined to win every game this time.
Từ đồng nghĩa 반드시: 틀림없이 꼭.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기필코 (기필코)
📚 thể loại: Thái độ  

🗣️ 기필코 (期必 코) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99)