🌟 기어 (gear)

Danh từ  

1. 자동차나 기계 등의 속도나 운동 방향을 바꾸는 장치.

1. CẦN SỐ (Ô TÔ): Thiết bị thay đổi phương hướng vận hành hay tốc độ của máy móc hay xe ô tô.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수동 기어.
    Manual gear.
  • 일 단 기어.
    One single gear.
  • 자동 기어.
    Automatic gear.
  • 중립 기어.
    Neutral gear.
  • 후진 기어.
    Reverse gear.
  • 기어를 넣다.
    Put in gear.
  • 기어를 바꾸다.
    Change gears.
  • 나는 신호가 녹색으로 바뀌자마자 기어를 넣고 액셀을 밟았다.
    As soon as the signal turned green, i put in gear and stepped on the accelerator.
  • 자전거를 타고 오르막길을 올라갈 때 기어를 바꾸면 훨씬 수월하다.
    It's much easier to change gears when you ride your bike up the uphill.
  • 속도가 잘 안 나는데요.
    It's not speeding up very fast.
    기어를 바꾸면 자동차의 속도를 더 쉽게 낼 수 있을 거예요.
    Changing gears will make it easier for you to speed up your car.


🗣️ 기어 (gear) @ Giải nghĩa

🗣️ 기어 (gear) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Diễn tả tính cách (365)