🌟 기억력 (記憶力)

☆☆   Danh từ  

1. 이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 마음이나 생각 속에 간직해 두고 생각해 내는 능력.

1. KHẢ NĂNG GHI NHỚ, TRÍ NHỚ: Khả năng giữ lại trong suy nghĩ hay trong lòng những kinh nghiệm, sự thật, kiến thức, hình ảnh trước đây và nhớ lại chúng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기억력 감퇴.
    Memory loss.
  • 기억력 강화.
    Strengthen memory.
  • 기억력이 나쁘다.
    Bad memory.
  • 기억력이 떨어지다.
    Lose memory.
  • 기억력이 비상하다.
    Great memory.
  • 기억력이 좋다.
    Good memory.
  • 나는 기억력이 좋지 않아서 중요한 일은 꼭 메모를 해 둔다.
    I don't have a good memory, so i make sure to take notes on important things.
  • 지수는 몇 년 전에 있었던 일도 세세하게 기억할 정도로 기억력이 비상하다.
    The jisoo has such a strong memory that she remembers in detail what happened a few years ago.
  • 내가 오늘 뭐 하기로 했더라? 또 기억이 안 나네.
    What am i supposed to do today? i can't remember again.
    방금 전에 나한테 얘기했잖아. 너 기억력에 문제가 있는 거 아니야?
    You just told me. don't you have a memory problem?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기억력 (기엉녁) 기억력이 (기엉녀기) 기억력도 (기엉녁또) 기억력만 (기엉녕만)
📚 thể loại: Hành vi nhận thức  


🗣️ 기억력 (記憶力) @ Giải nghĩa

🗣️ 기억력 (記憶力) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81)