🌟 급진전 (急進展)

Danh từ  

1. 어떤 일이나 상황이 매우 빠르게 진행됨.

1. SỰ TIẾN TRIỂN NHANH CHÓNG: Việc nào đó hay tình huống tiến triển rất nhanh chóng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 변화의 급진전.
    Radical advance of change.
  • 사태의 급진전.
    Radical developments in the situation.
  • 상황의 급진전.
    Radical progress in the situation.
  • 급진전을 보이다.
    Show rapid progress.
  • 급진전을 이루다.
    Make rapid progress.
  • 사건의 목격자가 나타나면서 수사가 급진전을 보이기 시작했다.
    With the appearance of witnesses to the case, the investigation began to show rapid progress.
  • 무너진 건물 안에 갇힌 생존자들을 구조하기 위한 작업이 여러 단체의 도움으로 급진전을 이루었다.
    Work to rescue survivors trapped inside collapsed buildings has made rapid progress with the help of various groups.
  • 회사와 노조가 타협을 하면서 협상이 급진전을 보이고 있어요.
    The negotiations are making rapid progress as the company and the union compromise.
    잘 해결되어서 다행이네요.
    I'm glad it worked out.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 급진전 (급찐전)
📚 Từ phái sinh: 급진전되다(急進展되다): 어떤 일이나 상황이 매우 빠르게 진행되다. 급진전하다(急進展하다): 어떤 일이나 상황이 매우 빠르게 진행되다.

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10)