🌟 급진전하다 (急進展 하다)

Động từ  

1. 어떤 일이나 상황이 매우 빠르게 진행되다.

1. TIẾN TRIỂN NHANH CHÓNG: Tình huống hay sự việc tiến triển một cách nhanh chóng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사업이 급진전하다.
    Business is radical.
  • 사태가 급진전하다.
    The situation is radical.
  • 연구가 급진전하다.
    Research is radical.
  • 작업이 급진전하다.
    Work progresses rapidly.
  • 회담이 급진전하다.
    Talks are radical.
  • 이번 실험의 성공으로 암세포에 대한 연구가 급진전했다.
    The success of this experiment has led to rapid progress in the study of cancer cells.
  • 불황이던 경기가 회복되면서 아버지의 사업도 위기를 넘기고 급진전했다.
    With the recovery of the recession, my father's business has also overcome the crisis and made rapid progress.
  • 지지부진하던 출판 작업이 급진전하면서 모든 직원들이 일을 하느라 정신이 없어요.
    The slow publishing process is making rapid progress and all the employees are busy working.
    좋은 책이 출판될 것을 기대하면서 조금 더 수고하세요.
    Work harder, expecting a good book to be published.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 급진전하다 (급찐전하다)
📚 Từ phái sinh: 급진전(急進展): 어떤 일이나 상황이 매우 빠르게 진행됨.

💕Start 급진전하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Gọi món (132) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86)