🌟 꼬박꼬박

  Phó từ  

1. 어떤 일을 한 번도 빠뜨리지 않고 계속하는 모양.

1. MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN: Tình trạng liên tục tiếp diễn công việc nào đó và không bỏ sót dù chỉ một lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꼬박꼬박 대답하다.
    Give a straight answer.
  • 꼬박꼬박 돈이 들어오다.
    Money comes in at a steady pace.
  • 꼬박꼬박 돈을 모으다.
    Collect money regularly.
  • 꼬박꼬박 따라 하다.
    Follow one's steps.
  • 꼬박꼬박 말대꾸를 하다.
    Talk back to each other every single-handedly.
  • 꼬박꼬박 참석하다.
    Attend regularly.
  • 승규는 건강을 위해 보약을 꼬박꼬박 챙겨 먹었다.
    Seung-gyu took all the supplements for his health.
  • 매달 꼬박꼬박 저축을 한 덕분에 나는 꽤 큰돈을 모을 수 있었다.
    Thanks to my monthly savings, i was able to save quite a lot of money.
  • 제가 뭘 잘못했는데요?
    What did i do wrong?
    버릇없이 어디 어른이 하는 말에 꼬박꼬박 말대꾸를 해?
    How dare you talk back to an adult?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 꼬박꼬박 (꼬박꼬박)

🗣️ 꼬박꼬박 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)