🌟 금쪽같다 (金 쪽같다)

Tính từ  

1. 아주 귀하고 소중하다.

1. QUÝ NHƯ VÀNG: Rất quý và quan trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금쪽같은 기회.
    A golden opportunity.
  • 금쪽같은 돈.
    Gold.
  • 금쪽같은 딸.
    A golden daughter.
  • 금쪽같은 시간.
    Gold time.
  • 금쪽같은 아들.
    A golden son.
  • 금쪽같은 자식.
    You gold digger.
  • 우리 집은 나에게는 평생 모은 돈으로 산 금쪽같은 집이었다.
    My house was like gold to me with the money i had saved my whole life.
  • 아내는 귀하게 얻은 금쪽같은 딸을 시집보내고 싶어 하지 않았다.
    My wife did not want to marry off her precious golden daughter.
  • 안 그래도 시간 없는데 차가 막히네.
    We don't have much time, but there's traffic.
    그러게. 길에서 금쪽같은 시간을 다 버리게 생겼다.
    I know. i'm going to throw away all the golden time on the road.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 금쪽같다 (금쪽깓따) 금쪽같은 (금쪽까튼) 금쪽같아 (금쪽까타) 금쪽같으니 (금쪽까트니) 금쪽같습니다 (금쪽깓씀니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155)