🌟 능청꾸러기

Danh từ  

1. 마음속으로는 다른 생각을 하면서 겉으로는 아무렇지 않은 것처럼 행동하는 사람.

1. KẺ TINH QUÁI, KẺ QUỶ QUYỆT: Người giấu đi suy nghĩ xảo quyệt và hành động một cách ranh mãnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 얄미운 능청꾸러기.
    A mean sly sly naughty boy.
  • 짓궂은 능청꾸러기.
    A mischievous sly wretch.
  • 능청꾸러기 같다.
    You're like a naughty boy.
  • 능청꾸러기같이 행동하다.
    Behave like a sly.
  • 능청꾸러기처럼 굴다.
    Behave like a sly.
  • 우리 딸은 혼날 것 같으면 애교를 부리는 귀여운 능청꾸러기이다.
    My daughter is a cute little sly who acts cute when she's in trouble.
  • 민준이는 사실을 모두 알고 있으면서 능청꾸러기처럼 모르는 척을 했다.
    Min-joon knew all the facts and pretended not to know them like a sly.
  • 지수가 이전에 맛있는 걸 사겠다고 한 게 기억이 안 난다며 시치미를 떼더라.
    Jisoo said she couldn't remember saying she'd buy something delicious before.
    정말? 지수가 그렇게 능청꾸러기인 줄은 몰랐네.
    Really? i didn't know ji-soo was that sly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 능청꾸러기 (능청꾸러기)

💕Start 능청꾸러기 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8)