🌟 급식비 (給食費)

Danh từ  

1. 기관에서 공급하는 식사를 먹기 위해 내는 돈.

1. TIỀN ĂN CƠM TẬP THỂ: Tiền trả cho việc ăn cơm do cơ quan cung cấp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학교 급식비.
    School meal expenses.
  • 급식비가 비싸다.
    The cost of school meals is high.
  • 급식비가 싸다.
    Lunch is cheap.
  • 급식비를 걷다.
    Collect the cost of school meals.
  • 급식비를 내다.
    Pay for school meals.
  • 급식비를 내리다.
    Lower the cost of school meals.
  • 급식비를 받다.
    Receive school lunch.
  • 급식비를 올리다.
    Raising the cost of school meals.
  • 급식비를 지불하다.
    Pay for lunch.
  • 우리 학교는 무상 급식을 제공하기 때문에 학생들이 급식비를 내지 않아도 된다.
    Students don't have to pay for meals because our school provides free meals.
  • 경제가 어려워지면서 급식비조차 내지 못해 점심을 굶는 결식아동의 수가 늘고 있다.
    As the economy gets worse, the number of underfed children who can't even pay for school meals is increasing.
  • 우리 학교 급식비는 너무 비싼 것 같아.
    I think our school lunch is too expensive.
    맞아. 비싼 만큼 맛있는 것도 아닌데 말이야.
    Right. it's not as delicious as it's expensive.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 급식비 (급씩삐)

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82)