🌟 급전하다 (急轉 하다)

Động từ  

1. 상황이 갑자기 바뀌다.

1. THAY ĐỔI ĐỘT NGỘT: Tình hình thay đổi đột ngột.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상황이 급전하다.
    The situation is urgent.
  • 여론이 급전하다.
    Public opinion is rushing.
  • 전세가 급전하다.
    The tide of war has turned sharply.
  • 정세가 급전하다.
    The situation is sudden.
  • 형세가 급전하다.
    The tide is sharp.
  • 형편이 급전하다.
    The situation is urgent.
  • 전세가 급전해서 결국 우리 군이 승리하게 되었다.
    The tide of the war turned sharply and eventually our army won.
  • 부자였던 그는 형편이 급전하여 가진 것을 다 잃고 노숙자 신세가 되었다.
    As a rich man, he lost everything he had and became homeless.
  • 상황이 우리한테 불리하게 급전했어요.
    The situation has turned against us.
    다시 또 상황이 금방 바뀔 테니까 기다려 보자.
    Things will change again soon, so let's wait and see.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 급전하다 (급쩐하다)
📚 Từ phái sinh: 급전(急轉): 상황이 갑자기 바뀜.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43)