🌟 능률 (能率)

  Danh từ  

1. 일정한 시간 동안 할 수 있는 일의 비율.

1. NĂNG SUẤT: Tỉ lệ công việc có thể làm trong suốt một thời gian nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 업무 능률.
    Work efficiency.
  • 학습 능률.
    Learning efficiency.
  • 일의 능률.
    Work efficiency.
  • 능률이 낮다.
    Low efficiency.
  • 능률이 높다.
    High efficiency.
  • 능률이 떨어지다.
    Be less efficient.
  • 능률이 상승하다.
    Efficiency increases.
  • 능률을 올리다.
    Increase efficiency.
  • 잠을 충분히 못 자면 집중력이 떨어져 일의 능률 또한 낮아진다.
    Not getting enough sleep also reduces concentration and efficiency of work.
  • 김 대리는 새로운 업무에 적응하느라 업무의 능률을 빨리 올리기가 힘들었다.
    It was difficult for kim to improve his work efficiency quickly because he was adapting to his new job.
  • 방학에 아이들에게 보충 수업을 실시하는 게 좋을까요?
    Would it be better to give extra classes to children during the vacation?
    어느 편이 아이들에게 학습의 능률을 높여 줄 수 있을지 생각해 봅시다.
    Let's think about which side can improve learning efficiency for children.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 능률 (능뉼)
📚 Từ phái sinh: 능률적: 능률을 많이 내거나 능률이 많이 나는. 또는 그런 것.
📚 thể loại: Năng lực   Sinh hoạt công sở  


🗣️ 능률 (能率) @ Giải nghĩa

🗣️ 능률 (能率) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Hẹn (4)