🌟 단짝 (單 짝)

Danh từ  

1. 아주 친해서 항상 함께 다니는 사이. 또는 그러한 친구.

1. QUAN HỆ TÂM GIAO, NGƯỜI BẠN TÂM GIAO: Quan hệ rất thân thiết, luôn cùng đồng hành. Hoặc người bạn như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단짝 친구.
    Best friend.
  • 단짝이 생기다.
    Become close friends.
  • 단짝을 잃다.
    Lose a mate.
  • 단짝을 찾다.
    Find a best friend.
  • 단짝으로 지내다.
    Be best friends.
  • 우리 딸들은 자매이지만 친구처럼 서로 단짝으로 지낸다.
    Our daughters are sisters, but like friends, they are best friends.
  • 나는 지수와 중학생 시절에 처음 만나서 지금은 단짝이 되었다.
    I first met jisoo when i was in middle school and now i'm best friends.
  • 민준아, 내 단짝 친구 유민이야. 인사해.
    Minjun, this is my best friend, yoomin. say hello.
    안녕하세요? 지수한테 얘기 많이 들었어요.
    Hello, i've heard a lot from jisoo.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단짝 (단짝) 단짝이 (단짜기) 단짝도 (단짝또) 단짝만 (단짱만)

🗣️ 단짝 (單 짝) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Hẹn (4) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124)