🌟 단팥죽 (단팥 粥)

Danh từ  

1. 팥을 삶아 으깨 넣어 달게 만든 죽.

1. DANPATJUK; CHÁO ĐỖ ĐỎ, CHÈ ĐỖ ĐỎ: Món cháo được làm bằng cách luộc chín rồi giằm nát đỗ đỏ ra sau đó cho đường vào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 달콤한 단팥죽.
    Sweet sweet red bean porridge.
  • 단팥죽이 맛있다.
    Sweet red bean porridge is delicious.
  • 단팥죽을 끓이다.
    Boil red bean porridge.
  • 단팥죽을 만들다.
    Make sweet red bean porridge.
  • 단팥죽을 먹다.
    Eat sweet red bean porridge.
  • 단팥죽을 쑤다.
    Steam sweet red bean porridge.
  • 엄마는 겨울이 되면 달콤한 단팥죽을 자주 만들어 주신다.
    Mother often makes sweet red bean porridge in winter.
  • 내 동생은 단팥죽에 들어 있는 쫀득한 찹쌀 경단을 좋아한다.
    My brother likes the chewy glutinous rice horn in sweet red bean porridge.
  • 날씨가 너무 춥다.
    The weather is too cold.
    그럼 이 근처 가게에 들러서 따뜻한 단팥죽 한 그릇 먹고 갈래?
    Then why don't we stop by a nearby store and have a bowl of hot sweet red bean porridge?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단팥죽 (단팓쭉) 단팥죽이 (단팓쭈기) 단팥죽도 (단팓쭉또) 단팥죽만 (단팓쭝만)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255)