🌟 긴히 (緊 히)

Phó từ  

1. 꼭 필요하고 중요하게.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 긴히 말씀드리다.
    Be advised.
  • 긴히 부탁하다.
    Ask earnestly.
  • 긴히 상의하다.
    Discuss closely.
  • 긴히 쓰다.
    Write with great care.
  • 긴히 아뢰다.
    Very keen.
  • 긴히 알리다.
    Make a long announcement.
  • 긴히 이야기하다.
    Speak up.
  • 이 기계는 논의 잡초를 신속하게 뽑을 때 긴히 사용된다.
    This machine is used for the rapid extraction of rice paddy weeds.
  • 큰형은 아버지께 긴히 여쭐 말씀이 있으니 시간을 내 달라고 말했다.
    My eldest brother told my father that he had something to say, so he asked him to spare some time.
  • 선생님과 긴히 의논하고 싶은 일이 있습니다.
    I'd like to discuss something with you.
    그래요? 그럼 어디 조용한 데 가서 이야기할까요?
    Really? then shall we go somewhere quiet and talk?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 긴히 (긴히)

🗣️ 긴히 (緊 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226)