🌟 도토리

Danh từ  

1. 작은 타원형 모양에 갈색이며 겉이 단단한, 묵의 재료로 쓰이는 열매.

1. QUẢ SỒI: Quả có hình bầu dục nhỏ, màu nâu, bên ngoài cứng, được dùng làm nguyên liệu của thạch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도토리 채취.
    Collecting acorns.
  • 도토리가 떨어지다.
    Acorns fall.
  • 도토리를 따다.
    Pick acorns.
  • 도토리를 먹다.
    Eat acorns.
  • 도토리를 줍다.
    Pick up acorns.
  • 산속의 다람쥐가 도토리를 먹고 있었다.
    A squirrel in the mountain was eating an acorn.
  • 어머니는 산에서 주워 온 도토리로 직접 묵을 만들어 팔곤 하셨다.
    My mother used to make and sell her own muk with acorns from the mountains.
  • 우리 집 뒷산에는 참나무가 많은데 가을이 되면 도토리가 많이 열려.
    There are a lot of oak trees in the mountains behind my house, and acorns open a lot in autumn.
    그럼 우리 도토리 따러 가자.
    Then let's go pick acorns.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 도토리 (도토리)


🗣️ 도토리 @ Giải nghĩa

🗣️ 도토리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)