🌟 대통령 중심제 (大統領中心制)

1. 대통령이 행정부의 중심이 되어 나라를 이끌어 가는 제도.

1. THỂ CHẾ TRUNG TÂM LÀ TỔNG THỐNG (PRESIDENTIAL SYSTEM): Chế độ mà tổng thống trở thành trung tâm của bộ máy hành chính và điều hành đất nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대통령 중심제와 의원 내각제.
    A presidential system and a parliamentary cabinet system.
  • 대통령 중심제를 채택한 국가.
    A country adopting a presidential system.
  • 대통령 중심제를 도입하다.
    Introduce a presidential system.
  • 대통령 중심제로 바뀌다.
    Turns into a presidential system.
  • 미국과 프랑스, 한국은 모두 대통령 중심제를 채택하고 있다.
    The united states, france and south korea all adopt a presidential system.
  • 민주 정치를 하는 나라에 있어서의 정부의 형태에는 대통령 중심제와 의원 내각제가 있다.
    The form of government in a country with democratic politics is a presidential system and a parliamentary cabinet system.
  • 여당이랑 야당이 뭐예요?
    What are the ruling and opposition parties?
    대통령 중심제 아래서는 대통령을 낸 정당이 여당이고, 그와 상대되는 정당이 야당이란다.
    Under the presidential system, the party that has the president is the ruling party, and the party that deals with him is the opposition party.
Từ đồng nghĩa 대통령제(大統領制): 대통령이 행정부의 중심이 되어 나라를 이끌어가는 제도.

📚 Annotation: 붙여쓰기를 허용한다.


🗣️ 대통령 중심제 (大統領中心制) @ Giải nghĩa

🗣️ 대통령 중심제 (大統領中心制) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 대통령중심제 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Việc nhà (48) Xin lỗi (7)