🌟 더없다

Tính từ  

1. 더 바랄 것이 없다.

1. KHÔNG GÌ HƠN, KHÔNG GÌ BẰNG: Không mong gì hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 더없는 감동.
    No more touching.
  • 더없는 기쁨.
    No more joy.
  • 더없는 애정.
    No more affection.
  • 더없는 영광.
    No more glory.
  • 더없는 은혜.
    No more grace.
  • 마침내 태어난 아이는 승규 부부에게 더없는 기쁨이었다.
    The child who was finally born was an unparalleled joy for the seung-gyu couple.
  • 선생님께서 누추한 저희 집을 방문해 주신다면 저로서는 더없는 영광이겠습니다.
    It would be a great honor for me if you could visit my shabby house.
  • 제일 감사드리고 싶은 분은 누구십니까?
    Who do you want to thank the most?
    그야 물론 더없는 애정으로 저를 길러 주신 부모님이지요.
    Of course, they're my parents who raised me with no more affection.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 더없다 (더업따) 더없는 (더엄는) 더없어 (더업써) 더없으니 (더업쓰니) 더없습니다 (더업씀니다) 더없고 (더업꼬) 더없지 (더업찌)
📚 Từ phái sinh: 더없이: 더 바랄 것이 없이. 한없이.

📚 Annotation: 주로 '더없는'으로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43)