🌟 데뷔작 (début 作)

Danh từ  

1. 문단이나 연예계 등의 일정한 분야에 등장하면서 처음으로 내놓은 작품.

1. TÁC PHẨM ĐẦU TAY: Tác phẩm được đưa ra đầu tiên khi xuất hiện trong một lĩnh vực nhất định như văn học hay nghệ thuật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영화 데뷔작.
    A film debut.
  • 감독의 데뷔작.
    The director's debut film.
  • 배우의 데뷔작.
    An actor's debut film.
  • 작가의 데뷔작.
    The author's debut.
  • 데뷔작을 공개하다.
    Make one's debut film public.
  • 데뷔작을 내놓다.
    Make one's debut film.
  • 데뷔작을 완성하다.
    Complete one's debut film.
  • 데뷔작을 쓰다.
    Write one's debut film.
  • 그는 이 데뷔작을 통해 문단에 등단했다.
    He made his debut in the literary world.
  • 그녀는 자신이 쓴 시나리오로 영화 데뷔작을 완성했다.
    She completed her film debut with a scenario she wrote.
  • 이 여배우는 정말 빠른 시간 안에 인기 스타가 됐어.
    This actress became a star in a really short time.
    그 배우의 영화 데뷔작이 큰 흥행을 거둬서 그래.
    The actor's film debut was a big hit.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15)