🌟 도깨비

  Danh từ  

1. 머리에 뿔이 나고 방망이를 가지고 다니는, 사람 모양을 한 귀신.

1. DOKKAEBI; MA, QUỶ, YÊU TINH: Một loại ma quỷ có hình dáng người, trên đầu có sừng và cầm gậy đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뿔 달린 도깨비.
    Horned goblins.
  • 도깨비 뿔.
    Goblin horn.
  • 도깨비 이야기.
    The story of the goblin.
  • 도깨비가 나오다.
    Goblin comes out.
  • 도깨비에게 홀리다.
    Be possessed by a goblin.
  • 이렇게 비 오는 우중충한 밤에 산길을 걷다 보면 꼭 도깨비가 나올 것 같다.
    If you walk along the mountain path on a rainy night like this, you will surely see a goblin.
  • 김 과장은 도깨비가 장난치듯 결정을 계속 바꿔 직원들의 불만이 높아갔다.
    Kim continued to change his decision like a goblin playing around, raising complaints from employees.
  • 너 그렇게 엄마 말 안 들으면 도깨비가 와서 잡아 간다!
    If you don't listen to your mother like that, the goblin will come and take you!
    잘못했어요.
    I'm sorry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 도깨비 (도깨비)
📚 thể loại: Mối quan hệ con người  


🗣️ 도깨비 @ Giải nghĩa

🗣️ 도깨비 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67)