🌟 대도 (大道)

Danh từ  

1. 사람이 지켜야 할 도리 또는 이치.

1. ĐẠO LÍ LỚN: Đạo đức hay lẽ đời mà con người phải giữ lấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대도를 가르치다.
    Teaching the major roads.
  • 대도를 따르다.
    Follow the great road.
  • 대도를 배우다.
    Learn the great road.
  • 대도를 세우다.
    Set up a great road.
  • 대도를 실천하다.
    Practice the great road.
  • 대도를 지키다.
    Protect the main road.
  • 부처는 한 나무 아래에서 이 세상의 대도를 깨달았다.
    The buddha realized the great road of the world under one tree.
  • 모든 사람이 대도를 지킬 때 질서 있고 조화로운 사회를 이룰 수 있다.
    An orderly and harmonious society can be achieved when everyone keeps the great road.
  • 어떤 책을 읽으면 대도를 깨닫게 될까요?
    Which book will make you realize the great road?
    글이나 말이 아닌 마음으로 깨닫고 실천하는 것이 도리이다.
    It is the duty to realize and practice with the mind, not with words or words.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대도 (대ː도)

🗣️ 대도 (大道) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Hẹn (4)