🌟 독재주의 (獨裁主義)

Danh từ  

1. 국민의 합의에 의한 민주적 절차를 무시하고, 한 사람이 모든 권력을 차지하여 마음대로 정치를 하는 사상.

1. CHỦ NGHĨA ĐỘC TÀI: Tư tưởng một người nắm tất cả quyền lực tự ý điều hành chính trị và coi thường thủ tục mang tính dân chủ dựa trên sự bàn bạc với nhân dân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독재주의 국가.
    A dictatorship.
  • 독재주의 사회.
    A despotic society.
  • 독재주의 정책.
    Dictatorship policy.
  • 독재주의 정치가.
    Autocratist statesman.
  • 독재주의로부터 탈피하다.
    Break away from autocracy.
  • 교황은 언론을 통제하고 국민들을 탄압하고 있는 독재주의 정부를 비판했다.
    The pope criticized the authoritarian government for controlling the media and suppressing the people.
  • 정부에 비판적인 신문을 폐간시키겠다는 것은 독재주의 시대에나 있을 법한 일로 민주주의를 역행하는 것이다.
    To shut down a newspaper critical of the government is to go against democracy, something likely only in the era of autocracy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독재주의 (독째주의) 독재주의 (독째주이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88)