🌟 돈푼

Danh từ  

1. 금방 셀 수 있을 만큼 그다지 많지 않은 돈.

1. MẤY ĐỒNG BẠC LẺ, MẤY CẮC BẠC: Tiền không nhiều, có thể đếm được ngay.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나도 한때는 돈푼깨나 만졌지만 사업 실패로 알거지가 되었다.
    I used to touch a penny, but i became a fool because of the failure of business.
  • 김 대리는 땅 투기로 돈푼깨나 만지게 되자 회사에 사표를 냈다.
    Assistant manager kim tendered his resignation to the company when he touched a fortune with land speculation.
  • 나도 젊은 시절에는 알뜰하게 벌어 돈푼깨나 모아 본 적도 있었다.
    When i was young, i used to earn money frugally.
  • 옆집에는 배운 것은 별로 없으나 최근에 돈푼깨나 번 아들이 하나 있었다.
    There was a son next door who had learned little, but recently made a fortune.
  • 내가 돈푼깨나 있는 척 행동하자 사람들은 내가 대단한 부자라고 생각했다.
    When i pretended to be penniless, people thought i was a great rich man.
  • 이번에 들어간 회사에서 월급은 많이 준대?
    Does the new company pay you a lot?
    뭐 얼마나 주겠어. 먹고살 정도의 돈푼이나 주겠지.
    How much would you give me? they'll give you enough money to make a living.
  • 형, 요즘 돈푼이나 번답시고 너무 으스대는 거 아냐?
    Brother, aren't you being too bossy these days?
    너는 무슨 말을 그렇게 하니? 내가 열심히 노력한 만큼 버는 거지.
    What do you mean by that? i earn as much as i try hard.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 돈푼 (돈ː푼)

📚 Annotation: 주로 '돈푼깨나', '돈푼이나'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36)