🌟 동정론 (同情論)

Danh từ  

1. 대중들이 어떤 사람을 딱하고 가엾게 여기는 분위기.

1. DƯ LUẬN ĐỒNG CẢM, DƯ LUẬN THƯƠNG CẢM: Bầu không khí mà đại chúng thấy đáng thương và tội nghiệp người nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동정론을 갖다.
    Have a theory of sympathy.
  • 동정론이 생기다.
    Sympathy arises.
  • 동정론이 우세하다.
    Sympathy prevails.
  • 동정론이 커지다.
    Sympathy grows.
  • 동정론을 형성하다.
    Form a compassionate theory.
  • 동정론이 확산되다.
    Sympathy spreads.
  • 동정론에 휩싸이다.
    Surrounded by compassion.
  • 최근 폭력 사건의 피해자에 대한 동정론이 인터넷 게시판에서 연일 일고 있다.
    Sympathy for victims of recent violence has been rising in internet message boards.
  • 그동안 비난을 받던 그 사람의 딱한 사정이 알려지자 대세가 점점 동정론으로 바뀌었다.
    When the pitiable circumstances of the man who had been criticized became known, the tide turned to compassion.
  • 전에 병역 기피 혐의로 조사받았던 연예인 있잖아. 병원에 입원했대.
    You know the celebrity who was previously investigated for dodging military service. he's in the hospital.
    그래? 혹시 동정론에 기대서 자기 잘못을 덮으려는 수작 아니야?
    Is that so? isn't that a trick to cover up one's fault against compassion?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동정론 (동정논)

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67)