🌟 동정적 (同情的)

Định từ  

1. 어려운 처지에 있는 사람을 딱하고 가엾게 여기는.

1. MANG TÍNH ĐỒNG CẢM, MANG TÍNH THƯƠNG CẢM: Thấy thương cảm và tội nghiệp người ở trong tình cảnh khó khăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동정적 반응.
    A sympathetic response.
  • 동정적 성향.
    A sympathetic inclination.
  • 동정적 시각.
    Sympathetic perspective.
  • 동정적 시선.
    Sympathetic gaze.
  • 동정적 평가.
    A sympathetic assessment.
  • 마음이 여린 지수는 헐벗고 굶주린 아이들에게 동정적 태도로 대했다.
    The tender-hearted jisoo treated the naked and hungry children with a sympathetic attitude.
  • 피해자들에 대한 동정적 여론이 일어나서 이들에게 국가적인 보상을 해 주라는 의견들이 나왔다.
    There was a sympathetic public opinion about the victims, and there were opinions that they should be given national compensation.
  • 네가 그렇게 힘들게 사는 줄 몰랐어.
    I didn't know you had such a hard life.
    너에게 동정적 이해를 바라고 하는 말은 아니야.
    I'm not asking you for a sympathetic understanding.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동정적 (동정적)
📚 Từ phái sinh: 동정(同情): 남의 어려운 처지를 자기 일처럼 느끼며 가엾게 여김., 처지가 어려운 사람…

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160)