🌟 동조자 (同調者)

Danh từ  

1. 다른 사람의 말이나 생각, 주장 등을 옳게 여겨 따르면서 행동을 함께하는 사람.

1. NGƯỜI ĐỒNG TÌNH, ĐỒNG MINH: Người coi lời nói hay suy nghĩ, chủ trương của người khác là đúng và noi theo, đồng thời cùng hành động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동조자 역할.
    The role of sympathizer.
  • 동조자가 되다.
    Become a sympathizer.
  • 동조자를 구하다.
    Saves sympathizers.
  • 동조자를 모으다.
    Gather sympathizers.
  • 동조자를 얻다.
    Obtain sympathizers.
  • 김 의원은 자신과 함께 새 당을 창당할 동조자를 찾고 있다.
    Kim is looking for a sympathizer to create a new party with him.
  • 박 선생님은 동조자들의 지지로 정치계에 입문하여 제도를 개선하기로 결심했다.
    With the support of sympathizers, mr. park decided to enter politics and improve the system.
  • 저 똑똑한 사람을 우리의 동조자로 포섭하는 건 어때?
    Why don't you take that smart guy as our sympathizer?
    그러면 내가 우리의 뜻을 한번 말해 볼게.
    Then let me tell you what we mean.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동조자 (동조자)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151)