🌟 독단적 (獨斷的)
Định từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 독단적 (
독딴적
)
📚 Từ phái sinh: • 독단(獨斷): 남과 상의하지 않고 혼자서 판단하거나 결정함.
🗣️ 독단적 (獨斷的) @ Ví dụ cụ thể
- 좋은 리더인 그는 독단적 태도를 경계하고 팀원의 의견을 존중했다. [경계하다 (警戒하다)]
- 대학을 독단적, 독선적으로 운영하던 총장이 결국 해임되었다. [독선적 (獨善的)]
🌷 ㄷㄷㅈ: Initial sound 독단적
-
ㄷㄷㅈ (
담당자
)
: 어떤 일을 맡아서 하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ TRÁCH, NGƯỜI ĐẢM NHIỆM: Người đảm nhận làm việc nào đó. -
ㄷㄷㅈ (
대대적
)
: 일의 범위나 규모가 매우 큰.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LỚN LAO, CÓ TÍNH TO LỚN: Quy mô hay phạm vi của sự việc rất lớn. -
ㄷㄷㅈ (
도덕적
)
: 도덕에 관한. 또는 도덕 규범에 맞는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐẠO ĐỨC: Liên quan đến đạo đức. Hoặc là phù hợp với quy phạm đạo đức. -
ㄷㄷㅈ (
도덕적
)
: 도덕에 관한 것. 또는 도덕 규범에 맞는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH ĐẠO ĐỨC: Điều có liên quan đến đạo đức. Hoặc là điều phù hợp với quy phạm đạo đức. -
ㄷㄷㅈ (
대대적
)
: 일의 범위나 규모가 매우 큰 것.
☆
Danh từ
🌏 MỘT CÁCH TO LỚN, THEO QUY MÔ LỚN: Phạm vi hay quy mô của sự việc rất lớn. -
ㄷㄷㅈ (
다듬질
)
: 새기거나 만든 물건을 마지막으로 손질하는 일.
Danh từ
🌏 DADEUMJIL; SỰ TỈA TÓT, SỰ CẮT GỌT: Việc chỉnh sửa lần cuối cùng đồ vật được khắc trạm hay làm. -
ㄷㄷㅈ (
대대장
)
: 군에서 대대를 지휘하고 통솔하는 우두머리.
Danh từ
🌏 ĐẠI ĐỘI TRƯỞNG, TIỂU ĐOÀN TRƯỞNG: Người cầm đầu và chỉ huy trong một đại đội, một tiểu đoàn quân sự. -
ㄷㄷㅈ (
독단적
)
: 남과 상의하지 않고 혼자서 판단하거나 결정하는 것.
Danh từ
🌏 TÍNH ĐỘC ĐOÁN: Sự quyết định hay phán đoán một mình mà không hội ý với người khác. -
ㄷㄷㅈ (
도둑질
)
: 남의 물건을 몰래 훔치거나 허락 없이 가지는 것.
Danh từ
🌏 HÀNH ĐỘNG LẤY TRỘM, VIỆC LẤY TRỘM: Việc lén lấy cắp hoặc mang đi đồ đạc của người khác mà không có sự cho phép. -
ㄷㄷㅈ (
답답증
)
: 가슴 속이 꽉 막히거나 조이는 듯한 느낌.
Danh từ
🌏 CHỨNG TỨC NGỰC: Cảm giác như trong lồng ngực bị tắt nghẽn hay bóp chặt. -
ㄷㄷㅈ (
도달점
)
: 다다른 지점. 또는 최후의 목표나 결과.
Danh từ
🌏 ĐIỂM ĐẾN, ĐÍCH ĐẾN: Địa điểm đạt đến. Hay là kết quả hoặc mục tiêu cuối cùng. -
ㄷㄷㅈ (
독단적
)
: 남과 상의하지 않고 혼자서 판단하거나 결정하는.
Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỘC ĐOÁN: Quyết định hay phán đoán một mình và không hội ý với người khác. -
ㄷㄷㅈ (
동동주
)
: 맑은 술을 거르지 않아 밥알이 떠 있는 막걸리.
Danh từ
🌏 DONGDONGJU; RƯỢU DONGDONGJU: Rượu nếp không lọc trong mà vẫn có hạt cơm nổi lên. -
ㄷㄷㅈ (
두더지
)
: 뾰족한 주둥이와 튼튼한 발로 땅속에서 굴을 파고 다니며 벌레를 먹고 사는 쥐같이 생긴 동물.
Danh từ
🌏 CHUỘT CHŨI: Động vật có hình dáng giống chuột, ăn côn trùng, đào hang dưới đất bằng chân khỏe và mũi nhọn.
• Thể thao (88) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Mối quan hệ con người (52) • Chào hỏi (17) • Nghệ thuật (23) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Việc nhà (48) • Thời tiết và mùa (101) • Mối quan hệ con người (255) • Khí hậu (53) • Lịch sử (92) • Cảm ơn (8) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Tâm lí (191) • Tìm đường (20) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Gọi điện thoại (15) • Nói về lỗi lầm (28) • Giải thích món ăn (119) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Ngôn luận (36) • Diễn tả tính cách (365) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Văn hóa đại chúng (52) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2)