🌟 독선생 (獨先生)

Danh từ  

1. 한 집의 아이만을 맡아서 가르치는 선생.

1. GIA SƯ (RIÊNG): Giáo viên chỉ nhận dạy trẻ em của một gia đình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독선생을 두다.
    Have a self-righteous man.
  • 독선생을 모시다.
    Serve a self-righteous fellow.
  • 독선생을 붙이다.
    Attaching a self-righteous man.
  • 독선생을 앉히다.
    Sitting a self-righteous man.
  • 독선생을 초빙하다.
    Invite a self-righteous person.
  • 독선생에게 배우다.
    Learn from mr. poison.
  • 조선 시대에 양반의 자제들은 수준 높은 독선생을 두고 질 높은 교육을 받기도 했다.
    During the joseon dynasty, the children of aristocrats were highly educated about high-quality self-righteous men.
  • 아무리 좋은 선생님을 독선생으로 모셔도 학생이 노력하지 않으면 실력이 늘지 않는 법이다.
    No matter how good a teacher is as a dog teacher, his skills will not improve unless he tries hard.
  • 진희는 갑자기 어떻게 그렇게 수학 성적이 오른 거래?
    How did jin-hee suddenly get such a good grade in math?
    그 애 엄마가 수학 전담 독선생을 붙여 줬대.
    His mother gave him a math soloist.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독선생 (독썬생)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7)