🌟 당번 (當番)

Danh từ  

1. 어떤 일을 할 차례가 됨. 또는 그 차례가 된 사람.

1. PHIÊN, PHIÊN TRỰC, CA, CA TRỰC, NGƯỜI TRỰC: Đến lượt phải làm điều gì đó. Hay là người đến lượt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숙직 당번.
    On night duty.
  • 식사 당번.
    On duty to eat.
  • 청소 당번.
    Cleaning duty.
  • 당번이 되다.
    Be on duty.
  • 당번을 서다.
    Stand on duty.
  • 당번을 정하다.
    Set duty.
  • 당번을 짜다.
    Set the duty.
  • 언니는 매일 온 식구들의 식사를 준비하기가 힘드니 식사 당번을 정하자고 했다.
    My sister asked me to set the order of the meal because it was difficult to prepare meals for the whole family every day.
  • 오늘은 아이가 일주일에 한 번씩 돌아오는 청소 당번이라서 집에 조금 늦게 온다.
    I come home a little late today because my child is on duty to clean up once a week.
  • 오늘 당번은 누구인데 아직 칠판을 안 지웠어?
    Who's on duty today, and you haven't erased the blackboard yet?
    저예요. 지금 지울게요.
    It's me. i'll erase it now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 당번 (당번)
📚 Từ phái sinh: 당번하다: 어떤 일을 책임지고 돌보는 차례가 되다.

🗣️ 당번 (當番) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)