🌟 따르릉

☆☆   Phó từ  

1. 자전거의 작은 종, 초인종, 전화기, 자명종 등이 울리는 소리.

1. RENG RENG: Tiếng chuông nhỏ của xe đạp, chuông cửa, điện thoại, chuông báo thức reo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 따르릉 소리.
    Ring.
  • 따르릉 울리다.
    Ring.
  • 승규를 뒤따라오던 자전거가 따르릉 소리를 내며 앞으로 지나쳐 갔다.
    The bicycle that was following seung-gyu rumbled past him.
  • 잠귀가 어두운 지수는 자명종 소리가 따르릉 울려도 죽은 듯이 자고 있었다.
    The sleeper jisoo was asleep as if he were dead, even when the alarm went off.
  • 전화를 기다리고 있던 유민이는 전화벨 소리가 따르릉 울리자 거실로 뛰쳐나왔다.
    Waiting for the call, yu-min rushed out to the living room when the phone rang.
  • 따르릉 소리 안 들리니? 대체 언제까지 잘 거야?
    Can't you hear the ring? how long are you going to sleep?
    아, 엄마. 어제 숙제 하느라 밤을 새고 아침에 잠들었어요. 조금만 더 잘게요.
    Oh, mom. i stayed up all night doing my homework yesterday and fell asleep in the morning. i'll sleep a little more.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 따르릉 (따르릉)
📚 Từ phái sinh: 따르릉거리다: 전화벨이나 자명종 따위가 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸… 따르릉대다: 전화벨이나 자명종 따위가 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 …

🗣️ 따르릉 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Gọi món (132) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191)