🌟 등장인물 (登場人物)

  Danh từ  

1. 소설, 연극, 영화 등에 나오는 인물.

1. NHÂN VẬT XUẤT HIỆN: Nhân vật xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 등장인물 소개.
    Introduce the character.
  • 등장인물 이름.
    Name of the character name.
  • 등장인물의 대화.
    Conversation of characters.
  • 등장인물의 성격.
    Characteristic of character.
  • 등장인물의 관계.
    Relationship of characters.
  • 연극의 장점은 등장인물들의 얼굴 표정을 가까이에서 보면서 공감할 수 있는 것이다.
    The advantage of the play is that you can see the characters' facial expressions up close and empathize.
  • 배우들은 본격적인 촬영에 앞서 등장인물을 분석하고 대본을 연습하는 시간을 갖는다.
    The actors take time to analyze the characters and practice the script prior to the full-scale shooting.
  • 이 소설의 주요 등장인물들 이름이 뭐야?
    What are the names of the main characters of this novel?
    여자의 이름은 줄리엣이고, 남자는 로미오야.
    The woman's name is juliet, and the man is romeo.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 등장인물 (등장인물)
📚 thể loại: Nghệ thuật  

🗣️ 등장인물 (登場人物) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47)