🌟 만능 (萬能)

Danh từ  

1. 모든 일을 다 능숙하게 할 수 있음. 또는 그런 것.

1. SỰ VẠN NĂNG: Việc có thể làm tất cả mọi việc một cách thành thạo. Hoặc việc như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물질 만능.
    Material all-around.
  • 만능 리모컨.
    All-around remote control.
  • 만능 스포츠맨.
    An all-around sportsman.
  • 만능 연예인.
    An all-around entertainer.
  • 가창력을 인정받은 가수 김 씨는 연기에도 도전하여 만능 연예인임을 입증했다.
    Singer kim, recognized for her singing ability, has also challenged acting to prove she is an all-around entertainer.
  • 영수는 고기를 다지고 마늘을 빻는 등 여러 용도로 쓸 수 있는 만능 조리 기구를 구입했다.
    Young-soo bought a multi-purpose cooking machine that could be used for many purposes, such as mincing meat and grinding garlic.
  • 내가 수학이랑 영어 과외를 해 주는 애는 피아노와 바이올린, 체육 과외까지 더 하고 있대.
    My math and english tutor is doing piano, violin, and physical education.
    그 애 엄마가 애를 너무 만능으로 키우려고만 하는 것 같네.
    Her mother seems to be trying to raise her too much of an all-around child.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만능 (만ː능)
📚 Từ phái sinh: 만능하다: 모든 일에 다 능통하거나 모든 일을 다 할 수 있다.

🗣️ 만능 (萬能) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46)