🌟 만백성 (萬百姓)

Danh từ  

1. 나라 안의 모든 백성.

1. BÁCH TÍNH, MUÔN DÂN: Tất cả người dân trong một quốc gia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 만백성의 군주.
    The monarch of the whole nation.
  • 만백성의 어머니.
    Mother of the 10,000 people.
  • 만백성의 주인.
    Master of the 10,000 people.
  • 만백성을 거느리다.
    Have the whole nation under one's command.
  • 만백성을 다스리다.
    Regulate the 10,000 people.
  • 그 왕은 정의롭고 덕망이 높으며 백성의 생활을 늘 염려해 만백성의 사랑을 받았다.
    The king was loved by all the people for his righteous, high-profile, and for his constant concern for the lives of the people.
  • 높은 벼슬에 있던 김 씨는 아무리 출세해도 도를 어기지 않는 까닭에 만백성의 신망을 잃지 않았다.
    Kim, who was in a high government position, did not lose the confidence of the people because he did not violate the law no matter how high he was in the world.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만백성 (만ː백썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)