🌟 때우다

  Động từ  

1. 뚫리고 깨진 틈에 다른 것을 대어 막다.

1. LẤP, , TRÁM, HÀN: Đưa thứ khác vào bịt chỗ khe bị vỡ hay bị thủng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구멍을 때우다.
    Fill the hole.
  • 밑창을 때우다.
    Slap the sole.
  • 바닥을 때우다.
    Fill the floor.
  • 솥을 때우다.
    Fill a pot.
  • 치아를 금으로 때우다.
    To fill one's teeth with gold.
  • 옛날에는 냄비에 구멍이 나도 때워서 쓰곤 했다.
    In the old days, even a hole in a pot used to fill it.
  • 지수는 임시로 때운 타이어로 운전했다가 큰 사고가 날 뻔했다.
    Jisoo almost had a major accident after driving on a temporarily filled tire.
  • 너 이가 아프다더니 치과에는 다녀왔어?
    You said you had a toothache. did you go to the dentist?
    네, 가서 치료도 받고 충치가 생긴 곳도 때웠어요.
    Yeah, i went and i got treatment and i got cavities.

2. 간단한 음식으로 식사를 대신하다.

2. ĂN TẠM: Ăn thay cho bữa ăn bằng thức ăn đơn giản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 끼니를 때우다.
    Eat a meal.
  • 아침을 때우다.
    Breakfast.
  • 점심을 때우다.
    Fill lunch.
  • 빵으로 때우다.
    Fill with bread.
  • 도시락으로 저녁을 때우다.
    Fill dinner with a lunch box.
  • 승규는 과자로 점심을 때웠더니 금방 배가 고파졌다.
    Seung-gyu got hungry quickly after lunch with snacks.
  • 민준이는 빵 한 조각으로 저녁을 때우고는 다시 일터로 향했다.
    Minjun filled the dinner with a piece of bread and then headed back to work.
  • 점심 뭐 먹을까?
    What shall we have for lunch?
    시간도 없으니까 간단한 걸로 대충 때우자.
    We don't have time, so let's just make it simple.

3. 다른 방법으로 어떤 일을 보충하거나 대신하다.

3. THAY, THẾ, : Bổ sung hay thay thế việc nào đó bằng phương pháp khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빈 자리를 때우다.
    Fill an empty spot.
  • 적자를 때우다.
    Suit the deficit.
  • 돈으로 때우다.
    Fill it with money.
  • 말로 때우다.
    To fill with words.
  • 몸으로 때우다.
    Fill with body.
  • 임시로 때우다.
    Temporary fill.
  • 교통 법규를 위반한 남자는 처벌을 받지 않고 범칙금으로 때우게 된다고 한다.
    It is said that a man who violates traffic regulations will not be punished and will be fined.
  • 육아 휴직으로 쉬게 되는 김 씨의 공백을 임시직 직원이 때울 예정이다.
    A temporary employee will fill kim's absence, which will be rest due to parental leave.
  • 남편이 생일 선물 대신 항상 돈으로 때워서 서운해.
    I'm sad that my husband always uses money instead of birthday presents.
    그러게, 선물은 주는 사람의 성의가 있는 건데 너무했다.
    Yeah, the gift was too much for the sincerity of the giver.

4. 아주 나쁜 운을 작은 괴로움으로 대신하여 면하다.

4. THAY THẾ, ĐÁNH ĐỔI: Đánh đổi bằng đau khổ nhỏ để tránh vận rủi lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 액을 때우다.
    Suit the bad.
  • 액운을 때우다.
    To satisfy bad luck.
  • 지수는 이번 사고를 액을 때운 것으로 여겼다.
    The index considered the accident to be a bad accident.
  • 김 씨는 그 부적이 액운을 때워 줄 수 있을 것이라고 생각했다.
    Mr. kim thought the talisman could fill the bad luck.

5. 남는 시간을 다른 일을 하며 보내다.

5. GIẾT THỜI GIAN: Chuyển thời gian còn lại làm việc khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시간을 때우다.
    Suit the time.
  • 놀며 시간을 때우다.
    Spend time playing.
  • 빈둥거리며 시간을 때우다.
    To idle away one's time.
  • 지수는 약속 시간 전까지 시간을 때울 카페를 찾고 있다.
    Jisoo is looking for a cafe to fill her time before the appointment time.
  • 승규는 비행기 출발 시간이 조금 남아 근처 상점을 구경하며 시간을 때웠다.
    Seung-gyu had some flight departure time, so he spent his time looking around nearby stores.
  • 이 게임 재미있나 봐?
    Does this game sound fun?
    아니, 그냥 시간이나 때우려고 하는 거지.
    No, i'm just trying to make time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 때우다 (때우다) 때우어 () 때우니 ()

🗣️ 때우다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59)