🌟 득의만만하다 (得意滿滿 하다)

Tính từ  

1. 일이 뜻대로 되어 뽐내는 기색이 가득하다.

1. HẾT SỨC ĐẮC Ý, TỰ GIƯƠNG TỰ ĐẮC: Sự việc như ý nên tràn đầy khí sắc, kiêu hãnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 득의만만한 얼굴.
    A triumphant face.
  • 득의만만한 태도.
    A triumphant attitude.
  • 득의만만한 표정.
    A triumphant look.
  • 득의만만하게 등장하다.
    Make a triumphant appearance.
  • 득의만만하고 들뜨다.
    Proud and excited.
  • 포커 게임을 하던 민준이가 자신의 패를 보더니 득의만만한 표정으로 판돈을 올렸다.
    Min-joon, who was playing poker, saw his hand and raised the stakes with a triumphant look.
  • 최종 합격자 명단에서 자신의 이름을 확인한 지수의 얼굴은 득의만만했다.
    The face of ji-soo, who identified her name on the final successful candidate list, was triumphant.
  • 너 무슨 좋은 일 있니? 들어오는 모습이 득의만만해 보이던데.
    What's up with you? you looked very pleased to see me coming in.
    얼마 전에 다들 말리던 종목의 주식을 샀는데 그게 투자금의 세 배로 불었어.
    Not long ago, everybody bought shares of the dry stock, which tripled the investment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 득의만만하다 (드긔만만하다) 득의만만하다 (드기만만하다) 득의만만한 (드긔만만한드기만만한) 득의만만하여 (드긔만만하여드기만만하여) 득의만만해 (드긔만만해드기만만해) 득의만만하니 (드긔만만하니드기만만하니) 득의만만합니다 (드긔만만함니다드기만만함니다)

💕Start 득의만만하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)