🌟 마냥

☆☆   Phó từ  

1. 언제까지나 계속하여.

1. LIÊN TỤC, CỨ THẾ: Liên tiếp tới khi nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마냥 걷다
    Walk like a horse.
  • 마냥 기다리다
    Wait like a baby.
  • 마냥 머무르다
    Stay as long as you can.
  • 마냥 미루다
    Put off all the time.m.
  • 마냥 안심하다.
    Just relax.
  • 우리는 마냥 부모님께 기대어 있을 수 없다.
    We can't just lean on our parents.
  • 그들은 두 손을 꼭 잡고 거리를 마냥 걸었다.
    They walked along the street, holding their hands tightly together.
  • 언제까지 민준이를 마냥 기다리기만 할 거야?
    How long are you going to wait for min-joon?
    알았어. 전화라도 해 볼게.
    Okay. i'll at least try calling.
Từ tham khảo 만판: 하고 싶은 대로 끝도 없이 실컷.

2. 부족함이 없이 실컷.

2. NO NÊ, THỎA THUÊ, THỎA SỨC: Thỏa lòng không thiếu gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마냥 떠들다
    Chatter like a horse.
  • 마냥 먹다
    Eat as much as one can.
  • 마냥 웃다.
    Laugh like a cat.
  • 오랜만에 만난 우리들은 마냥 웃고 떠들며 시간 가는 줄 몰랐다.
    We met after a long time and lost track of time, laughing and chatting.
  • 승규는 이 많은 음식들을 마냥 먹을 수 있다는 사실에 기분이 좋아졌다.
    Seung-gyu felt good about being able to eat so many of these foods.
Từ tham khảo 만판: 하고 싶은 대로 끝도 없이 실컷.

3. 보통 이상으로 몹시.

3. RẤT, QUÁ: Trên hẳn mức thông thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마냥 부럽다
    I envy you.
  • 마냥 정겹다
    It's just as friendly.
  • 마냥 좋다
    It's as good as it gets.
  • 마냥 즐겁다
    It's just as pleasant.
  • 마냥 행복하다.
    I'm just happy.
  • 이 선생님은 아이들에게 마냥 칭찬을 해 주어 자신감을 갖게 한다.
    This teacher gives the children the confidence by giving them a good compliment.
  • 산골 마을에 살다가 처음 서울에 온 유민이는 모든 게 마냥 신기했다.
    Yu-min, who first came to seoul after living in a mountain village, was amazed by everything.
  • 선생님, 이야기는 다 쓰셨어요?
    Sir, have you finished your story?
    아직요. 별거 아닐 거라고 생각했는데 제 이야기라고 해서 마냥 쉽지만은 않네요.
    Not yet. i thought it wouldn't be a big deal, but it's not easy just because it's about me.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마냥 (마냥)

🗣️ 마냥 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138)