🌟 망막 (網膜)

Danh từ  

1. 눈 안쪽에 있으며 빛을 받아들이는 중요한 기관으로 시각 신경이 퍼져 있는 막.

1. VÕNG MẠC: Màng mỏng nằm ở trong mắt, tập hợp nhiều thần kinh thị giác, là cơ quan quan trọng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인공 망막.
    Artificial retina.
  • 망막 기증.
    Retinal donation.
  • 망막 손상.
    Retinal damage.
  • 망막 수술.
    Retinal surgery.
  • 망막 질환.
    Retinal disease.
  • 망막을 스치다.
    Sweep through the retina.
  • 망막을 자극하다.
    Stimulate the retina.
  • 망막에 맺히다.
    Stuck on the retina.
  • 망막에 비치다.
    Be reflected in the retina.
  • 그는 눈에 이상이 생겨 안과에서 망막 수술을 받았다.
    He had an eye problem and had retinal surgery in the ophthalmology.
  • 지수가 일어서려던 순간 갑자기 그의 모습이 그녀의 망막에 스쳐 지나갔다.
    As soon as jisoo was about to stand up, his figure suddenly passed by her retina.
  • 어두운 곳에 있다가 갑자기 너무 밝은 빛에 노출되어 그녀는 망막이 손상되었다.
    She was in the dark and suddenly exposed to too bright light, and her retina was damaged.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 망막 (망막) 망막이 (망마기) 망막도 (망막또) 망막만 (망망만)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159)