🌟 면전 (面前)

Danh từ  

1. 어떤 사람이 보고 있는 앞.

1. TRƯỚC MẶT, ĐỐI MẶT: Phía trước mà một người nào đó đang nhìn thấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 면전에 대고 말하다.
    Speak to one's face.
  • 면전에 퍼붓다.
    Pour into the face.
  • 면전에서 말하다.
    Speak before one's face.
  • 면전에서 보다.
    See in the face.
  • 그는 상사의 면전에서 비위를 맞추는 데에 소질이 있는 사람이었다.
    He was a man who had the makings to please his boss in the face.
  • 면접 시험장에 들어선 유민이는 심사 위원의 면전에 서니 긴장이 되었다.
    Entering the interview room, yu-min was nervous to see the judge.
  • 사장의 면전에 대고 사장의 잘못을 지적할 수 있는 직원은 아무도 없었다.
    There was no staff to point out the president's faults in the face of the president.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 면전 (면ː전)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)