🌟
면죄부
(免罪符)
1.
중세에 로마 가톨릭교회가 재물을 바친 사람에게 죄를 용서해 준다는 뜻으로 발행한 증서.
1.
CHỨNG NHẬN XÁ TỘI :
Chứng nhận được phát hành bởi nhà thờ Thiên chúa La mã vào thời Trung cổ với ý nghĩa tha thứ tội cho người dâng lễ vật.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
면죄부 를 발급하다.
Issue indulgence.
면죄부 를 사다.
Buy indulgence.
면죄부 를 찍다.
Put an indulgence.
면죄부 를 판매하다.
Sell indulgence.
면죄부 를 팔다.
Sell indulgence.
그 신학자는 돈을 벌기 위해 면죄부 를 판매하는 교회를 비판했다.
The theologian criticized the church for selling indulgences to make money.
당시의 사람들은 면죄부 를 사면 죄를 용서받고 천국에 간다고 굳게 믿었다.
The people of the time firmly believed that if you buy indulgence, you will be forgiven for your sins and go to heaven.
2.
(비유적으로) 책임이나 죄를 없애 주는 것.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
면죄부 를 받다.
Receive indulgence.
면죄부 를 요구하다.
Demand indulgence.
면죄부 를 주다.
Grant indulgence.
면죄부 로 생각하다.
Consider as indulgence.
아무리 먹을 것이 없어서 도둑질을 했다 하더라도 면죄부 를 받을 수는 없다.
No matter how little you eat and steal, you cannot be excused.
사장의 아들이라는 이유로 이번 문제에 대한 면죄부 를 준다면 다른 사원들과의 형평성에 어긋난다.
If you grant indulgence on this issue for being the son of the president, it would be against equity with other employees.
♔
지금부터 잘못을 바로잡으면 지난 잘못을 눈감아 준다는 것은 면죄부 를 주겠다는 거잖아요.
If you correct your mistakes from now on, you'll be forgiven for overlooking your past mistakes.
♕
맞아요. 이런 식으로 책임에서 벗어나려는 거죠.
That's right. that's how we're going to get out of our responsibilities.
🗣️
Phát âm, Ứng dụng:
•
면죄부
(면ː죄부
)
•
면죄부
(면ː줴부
)
🗣️
면죄부
(免罪符)
@ Ví dụ cụ thể
루터가 가톨릭 교회의 면죄부 판매에 대해 의문을 제기하여 종교 개혁이 발단되었다.
🌷
면죄부
: 밀가루 반죽을 동그랗고 얇게 만들어 기름에 부친 음식.
🌏 MILJEONBYEONG; BÁNH BỘT MÌ RÁN, VỎ BÁNH BỘT MÌ RÁN : Món ăn làm từ bột mì, nặn thành hình tròn mỏng rồi đem rán với dầu mỡ.
: 동정심이나 인정이 없어 마음씨가 몹시 쌀쌀하고 모짊.
🌏 KHÔNG TỪ BI : Việc tâm hồn rất lạnh lùng và thô lỗ, không có tình cảm hay sự đồng cảm.
: 정부가 없음.
🌏 VÔ CHÍNH PHỦ : Việc không có chính phủ.
: 말하는 시간보다 앞선 시간이나 차례.
🌏 LẦN TRƯỚC : Thời gian hoặc trình tự trước thời gian đang nói.
: 막히지 않고 말을 잘 하거나 이리저리 잘 둘러대는 재주.
🌏 TÀI ĂN NÓI : Tài nói năng lưu loát không bị vấp hay nói vòng vo thế này thế nọ.
: 맥주가 담긴 병.
🌏 CHAI BIA : Chai đựng bia.
: 방의 출입문이나 대문에서 문의 바깥쪽과 안쪽을 구분해 주는 문틀의 아래 부분.
🌏 MUNJIBANG; NGƯỠNG CỬA : Phần dưới của khung cửa để phân biệt bên ngoài và bên trong cửa ở cửa ra vào phòng hay cổng.
: 중세에 로마 가톨릭교회가 재물을 바친 사람에게 죄를 용서해 준다는 뜻으로 발행한 증서.
🌏 CHỨNG NHẬN XÁ TỘI : Chứng nhận được phát hành bởi nhà thờ Thiên chúa La mã vào thời Trung cổ với ý nghĩa tha thứ tội cho người dâng lễ vật.