🌟 무조건 (無條件)

☆☆   Phó từ  

1. 아무것도 따지지 않고, 특별한 이유나 조건 없이.

1. VÔ ĐIỀU KIỆN: Không cân nhắc bất cứ điều gì và không có lý do hay điều kiện gì đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무조건 거부하다.
    Unconditionally reject.
  • 무조건 반대하다.
    Unconditionally opposed.
  • 무조건 수용하다.
    Accept unconditionally.
  • 무조건 신봉하다.
    Believe unconditionally.
  • 무조건 양보하다.
    Make unconditional concessions.
  • 무조건 우기다.
    Unconditional insistence.
  • 무조건 찬성하다.
    Unconditionally agree.
  • 무조건 항복하다.
    Surrender unconditionally.
  • 승규는 우리가 하는 일이라면 일단 무조건 반대하기만 했다.
    Seung-gyu was just absolutely against what we were doing.
  • 나는 민준이가 하는 일이라면 특별한 이유도 없이 무조건 싫었다.
    I hated min-joon unconditionally for no particular reason at all.
  • 승규는 거짓말을 잘 하기 때문에 아무리 그럴 듯해도 그의 말은 무조건 믿을 수만은 없었다.
    Because seung-gyu is a good liar, no matter how plausible it may be, he couldn't believe what he said unconditionally.
  • 우리가 그렇게 충분히 설명했는데도 지수는 왜 이해를 못 하는 거야?
    Why don't you understand jisoo after we've explained it so much?
    몰라, 무조건 자기 말만 맞다고 우기니 정말 곤란해.
    I don't know, it's really hard to insist that you're right.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무조건 (무조껀)


🗣️ 무조건 (無條件) @ Giải nghĩa

🗣️ 무조건 (無條件) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Du lịch (98) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208)