🌟 맹하다

Tính từ  

1. 똑똑하지 못하고 멍청한 데가 있다.

1. KHỜ KHẠO, NGỐC NGHẾCH: Có chỗ không thông minh và khờ khạo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 맹한 구석.
    A blind corner.
  • 맹한 눈.
    Blunt eyes.
  • 맹한 사람.
    A blind man.
  • 맹하게 바라보다.
    Stare fiercely.
  • 맹하게 보이다.
    Appear ferocious.
  • 행동이 맹하다.
    Behave like a sore thumbs up.
  • 아이는 영문을 몰라 맹하게 있었다.
    The child was blind, ignorant.
  • 아내는 졸린지 맹한 눈으로 천장만 바라보았다.
    My wife looked only at the ceiling with a blank stare, perhaps sleepy.
  • 민준이 진짜 답답하지 않아?
    Isn't minjun really stuffy?
    사람이 좀 맹해서 그렇지 마음은 좋아.
    It's because people are a little bit wild, but they're good-hearted.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 맹하다 (맹ː하다) 맹한 (맹ː한) 맹하여 (맹ː하여) 맹해 (맹ː해) 맹하니 (맹ː하니) 맹합니다 (맹ː함니다)

🗣️ 맹하다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Thể thao (88) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208)