🌟 맹아 (盲兒)

Danh từ  

1. 눈이 먼 아이.

1. TRẺ KHIẾM THỊ, TRẺ MÙ: Đứa trẻ bị mù mắt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 맹아 교육.
    Teaching blinds.
  • 맹아 학교.
    Maeng's school.
  • 맹아를 돌보다.
    Take care of a blind child.
  • 그 맹인 커플은 맹아 학교에서 처음 만났다고 한다.
    It is said that the blind couple first met at the school for blind children.
  • 그는 고향에 맹아 학교를 세우고 자선 사업을 시작했다.
    He set up a school for blind children in his hometown and started a charity work.
  • 재활원에 봉사 활동을 하러 가자.
    Let's go to rehab to do some volunteer work.
    농아랑 맹아들이 있는 곳 말하는 거지?
    You mean where the deaf and the blind are?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 맹아 (맹아)

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101)