🌟 목적성 (目的性)

Danh từ  

1. 실현하고자 하는 것을 이루려고 나아가는 상태나 경향.

1. TÍNH MỤC ĐÍCH: Khuynh hướng hay trạng thái nhằm đạt được cái muốn thực hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 목적성이 강하다.
    Of strong purpose.
  • 목적성을 가지다.
    Have a purpose.
  • 목적성을 띠다.
    Have a purpose.
  • 목적성을 부여하다.
    Give purpose.
  • 목적성을 지니다.
    Have a purpose.
  • 이 영화는 어떤 이념을 전달하려는 목적성이 짙은 작품이다.
    This film is a highly purposeful work to convey certain ideologies.
  • 김 대리의 아부는 상사에게 잘 보이기 위한 목적성이 다분했다.
    Assistant manager kim's flattery was purposeful to look good to his boss.
  • 일하기가 싫어서 죽을 지경이야.
    I don't want to work and i'm dying.
    네가 이 일로 뭔가를 얻겠다는 목적성이 있으면 일하기가 좀 수월할 수 있을 텐데.
    It would be easier for you to work if you had the purpose of getting something out of this.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 목적성 (목쩍썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8)