🌟 반분하다 (半分 하다)

Động từ  

1. 전체를 둘로 똑같이 나누다.

1. CHIA ĐÔI, CHIA NỬA: Chia đều tổng thể làm hai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 반분하여 내다.
    Cut in half.
  • 이익을 반분하다.
    Divide the profits in half.
  • 동업자와 반분하다.
    Half with the partner.
  • 공평하게 반분하다.
    To divide equally.
  • 사이좋게 반분하다.
    Split in amity.
  • 계약금을 동거인과 반분하여 부담하였다.
    The deposit was paid in halves with the cohabitant.
  • 형은 올 가을 거둔 벼를 아우와 사이좋게 반분하였다.
    My brother split the rice he had collected this fall in half with his brother.
  • 장군은 전리품을 반분해서 군인들과 주민들에게 공평하게 나누어 주었다.
    The general divided the spoils in half and distributed them fairly among the soldiers and the residents.
  • 둘이 수입은 어떻게 관리해?
    How do you manage your income?
    아내랑 내가 반분해서 생활비를 내고 나머지는 각자 관리해.
    My wife and i split the living expenses and take care of the rest separately.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 반분하다 (반ː분하다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59)